Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như siêu anh hùng, đáng sợ, ống khói, cướp biển, canh măng khô, con bù nhìn, xôi, pháo nổ, nhận bao lì xì, cây quất, xem bắn pháo hoa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là mâm ngũ quả. Nếu bạn chưa biết mâm ngũ quả tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mâm ngũ quả tiếng anh là gì
Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/
Để đọc đúng mâm ngũ quả trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ five fruit tray rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ five fruit tray thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mâm ngũ quả gồm 5 loại quả khác nhau được bày biện cho đẹp trên ban thờ trong những ngày tết Nguyên Đán. Tùy từng địa phương mà mâm ngũ quả chỉ cần 5 loại quả khác nhau là được hoặc phải cần đúng 5 loại quả theo phong tục. Ví dụ người miền nam quan niệm mâm ngũ quả gồm 5 loại là xoài, đừa, đu đủ, mãng cầu, quả sung với ý nghĩa “cầu sung túc vừa đủ xài” chính là nói lái của 5 loại quả trong mâm ngũ quả cầu – quả mãng cầu, sung – quả sung, vừa – quả dừa, đủ – quả đu đủ, xài – quả xoài. Người miền bắc thì không quan niệm vậy mà chỉ cần 5 loại có màu sắc đẹp bày lên là được, nhưng thường không thể thiếu 1 nải chuối bày bên dưới 4 loại quả khác bày ở trên.
- Từ five fruit tray là để chỉ chung về mâm ngũ quả, còn cụ thể mâm ngũ quả như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết mâm ngũ quả tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mâm ngũ quả tiếng anh là gì thì câu trả lời là five fruit tray, phiên âm đọc là /faɪv fruːt treɪ/. Lưu ý là five fruit tray để chỉ chung về mâm ngũ quả chứ không chỉ cụ thể mâm ngũ quả như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mâm ngũ quả như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ five fruit tray trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ five fruit tray rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ five fruit tray chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mâm ngũ quả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng