logo vui cười lên

Thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh Trung thu, phù thủy, quan tài ma, hoa mai, con ma, thịt đông, hạt sen, đầu lâu, cái vạc, múa rồng, hanh củ muối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là thăm bà con bạn bè. Nếu bạn chưa biết thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì
Thăm bà con bạn bè tiếng anh

Thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì

Thăm bà con bạn bè tiếng anh gọi là visit relatives and friends, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/

Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/

Để đọc đúng thăm bà con bạn bè trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ visit relatives and friends rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ visit relatives and friends thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thăm bà con bạn bè là một trong những hoạt động trong những ngày tết âm lịch. Vào ngày tết âm lịch, ngoài việc làm cỗ cúng gia tiên, mọi người sẽ ăn mặc đẹp để đi thăm bà con bạn bè để chúc tết đầu năm.
  • Từ visit relatives and friends là để chỉ chung về thăm bà con bạn bè, còn cụ thể thăm bà con bạn bè như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì
Thăm bà con bạn bè tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Wand /wɒnd/: đũa phép
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Bat /bæt/: con dơi
  • New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì thì câu trả lời là visit relatives and friends, phiên âm đọc là /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/. Lưu ý là visit relatives and friends để chỉ chung về thăm bà con bạn bè chứ không chỉ cụ thể thăm bà con bạn bè như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thăm bà con bạn bè như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ visit relatives and friends trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ visit relatives and friends rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ visit relatives and friends chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thăm bà con bạn bè tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang