logo vui cười lên

Quả địa cầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái trống lắc, xe tải, cái xẻng, khu vui chơi, dùi trống, đàn phiến gỗ, bút màu, quả bóng đá, gậy nhảy, ô tô, máy bay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là quả địa cầu. Nếu bạn chưa biết quả địa cầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả địa cầu tiếng anh là gì
Quả địa cầu tiếng anh là gì

Quả địa cầu tiếng anh là gì

Quả địa cầu tiếng anh gọi là globe, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡləʊb/

Globe /ɡləʊb/

Để đọc đúng quả địa cầu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ globe rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ globe /ɡləʊb/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ globe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quả địa cầu là mô hình trái đất được đặt trên một giá nghiêng theo đúng trục của trái đất và có thể xoay được. Bên trên quả địa cầu có bản đồ khá chi tiết về vị trí các quốc gia, đại dương cũng như tỉ lệ xích của quả địa cầu đó so với kích thước thực tế.
  • Từ globe là để chỉ chung về quả địa cầu, còn cụ thể quả địa cầu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Quả địa cầu tiếng anh là gì
Quả địa cầu tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết quả địa cầu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Trampoline /ˈtræm.pəl.iːn/: bạt lò xo
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
  • Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
  • Chess /tʃes/: cờ vua
  • Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
  • Doll /dɒl/: con búp bê
  • Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
  • Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
  • Toy /tɔɪ/: đồ chơi
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả địa cầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là globe, phiên âm đọc là /ɡləʊb/. Lưu ý là globe để chỉ chung về quả địa cầu chứ không chỉ cụ thể quả địa cầu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả địa cầu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ globe trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ globe rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ globe chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quả địa cầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang