Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ engineer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ engineer như engineer tiếng anh là gì, engineer là gì, engineer tiếng Việt là gì, engineer nghĩa là gì, nghĩa engineer tiếng Việt, dịch nghĩa engineer, …

Engineer tiếng anh là gì
Engineer nghĩa tiếng Việt là kỹ sư.
Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/
Để đọc đúng từ engineer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ engineer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Kỹ sư tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết engineer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với engineer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc engineer tiếng anh là gì, câu trả lời là engineer nghĩa là kỹ sư. Để đọc đúng từ engineer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ engineer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Engineer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp