logo vui cười lên

Mid-autumn festival tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mid-autumn festival vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mid-autumn festival như mid-autumn festival tiếng anh là gì, mid-autumn festival là gì, mid-autumn festival tiếng Việt là gì, mid-autumn festival nghĩa là gì, nghĩa mid-autumn festival tiếng Việt, dịch nghĩa mid-autumn festival, …

Vui Cười Lên
Mid-autumn festival tiếng anh là gì

Mid-autumn festival tiếng anh là gì

Mid-autumn festival tiếng anh nghĩa là Tết trung thu.

Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/

Để đọc đúng từ mid-autumn festival trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mid-autumn festival. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tết trung thu tiếng anh là gì

Tết trung thu tiếng anh là gì
Mid-autumn festival tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết mid-autumn festival tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mid-autumn festival trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Wand /wɒnd/: đũa phép
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Candy /’kændi/: cái kẹo

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mid-autumn festival tiếng anh là gì, câu trả lời là mid-autumn festival nghĩa là Tết trung thu. Để đọc đúng từ mid-autumn festival cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mid-autumn festival theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mid-autumn festival tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang