Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vải thời trang, đá phiến, giấy, phấn, ván ép, gỗ ép, bạc, giấy các tông, vải da, inox, vải lanh, nhôm, vải lụa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là cao su. Nếu bạn chưa biết cao su tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cao su tiếng anh là gì
Rubber /ˈrʌbər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cao su rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubber rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm rubber /ˈrʌbər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rubber thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cao su là một chất liệu có độ đàn dẻo và độ đàn hồi cao. Khi có lực tác động vào, cao su thường sẽ bị biến dạng theo hướng lực tác động, nhưng khi không tác động lực vào nữa cao su sẽ trở lại hình dạng ban đầu. Nguyên liệu để làm cao su chính là nhựa cây cao su hay còn gọi là mủ cao su. Mủ cao su này được trải qua quá trình lưu hóa để từ dạng lỏng, nhớt trở thành dạng mềm có độ đàn hồi cao.
- Từ rubber là để chỉ chung về cao su, còn cụ thể cao su như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ cao su tự nhiên, cao su non, cao su tổng hợp.
Xem thêm: Nhựa tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết cao su tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Rubber /ˈrʌbər/: cao su
- Slate /sleɪt/: đá phiến
- Tin /tɪn/: thiếc
- Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
- Foam /fəʊm/: mút xốp
- Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Polyester: vải polyester
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Leather /ˈleðər/: da
- Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cao su tiếng anh là gì thì câu trả lời là rubber, phiên âm đọc là /ˈrʌbər/. Lưu ý là rubber để chỉ chung về cao su chứ không chỉ cụ thể cao su như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cao su như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rubber trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rubber rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rubber chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ rubber ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cao su tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng