logo vui cười lên

Lucky Money tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lucky money vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lucky money như lucky money tiếng anh là gì, lucky money là gì, lucky money tiếng Việt là gì, lucky money nghĩa là gì, nghĩa lucky money tiếng Việt, dịch nghĩa lucky money, …

Vui Cười Lên
Lucky Money tiếng anh là gì

Lucky Money tiếng anh là gì

Lucky Money nghĩa tiếng Việt là tiền mừng tuổi. Thường tiền mừng tuổi là những đồng tiền mới có mệnh giá nhỏ được cho vào trong bao lì xì để tặng cho những em nhỏ lấy may đầu năm.

Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

Để đọc đúng từ lucky money trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ lucky money. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tiền mừng tuổi tiếng anh là gì

Bao lì xì
Lucky Money tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết lucky money tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lucky money trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lucky money tiếng anh là gì, câu trả lời là lucky money nghĩa là tiền mừng tuổi. Để đọc đúng từ lucky money cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lucky money theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lucky Money tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang