Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lòng lợn, kem, món tráng miệng, gầu bò, bánh táo, mỳ ý, bánh khoai tây chiên, thịt dê, thịt bò, bánh giầy, thịt sườn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là thịt cừu. Nếu bạn chưa biết thịt cừu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thịt cừu tiếng anh là gì
Mutton /ˈmʌt.ən/
Để đọc đúng thịt cừu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mutton rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mutton /ˈmʌt.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mutton thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mutton là chỉ thịt của con cừu đã trưởng thành. Còn nếu bạn muốn nói về thịt của con cừu con thì gọi là lamb, phiên âm đọc là /læm/.
- Từ mutton là để chỉ chung về thịt cừu, còn cụ thể thịt cừu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết thịt cừu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/: bún bò huế
- Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
- Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: bánh hành
- Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)
- Sandwich /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì kẹp
- Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
- Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
- Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
- Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
- Ribs /rɪbz/: xương sườn
- Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
- Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/: cơm hộp (US – box lunch)
- Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
- Lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/: kẹo mút
- Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/: bột cà ri
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Pâté /ˈpæt.eɪ/: pa-tê (ba tê)
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
- Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
- Crab /kræb/: con cua, thịt cua
- Black chocolate /blæk ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la đen
- Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
- Wild boar /waɪld bɔː/: thịt heo rừng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc thịt cừu tiếng anh là gì thì câu trả lời là mutton, phiên âm đọc là /ˈmʌt.ən/. Lưu ý là mutton để chỉ chung về thịt cừu chứ không chỉ cụ thể thịt cừu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thịt cừu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mutton trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mutton rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mutton chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thịt cừu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







