Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thắng, áo bóng chày, chiến thắng, sân trượt băng, cầu thủ, người chơi, môn đua thuyền, giày chạy, môn thể dục dụng cụ, giày chơi tennis, vòng tay quần vợt, môn bóng đá, gậy chơi bi-da, súng trường, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là người thua cuộc. Nếu bạn chưa biết người thua cuộc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người thua cuộc tiếng anh là gì
Loser /ˈluː.zər/
Để đọc đúng người thua cuộc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ loser rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ loser /ˈluː.zər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ loser thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người thua cuộc là người thất bại không giành được chiến thắng trong một cuộc thi nào đó nói chung. Người thua cuộc cũng được gọi bằng nhiều cách khác như kẻ bại trận, người bại trận, người thua, bên thua, phía thua cuộc, kẻ thua cuộc, kẻ thất bại, …
- Trái ngược với người thua cuộc (loser) là người thắng cuộc (winner).
- Từ loser là để chỉ chung về người thua cuộc, còn cụ thể người thua cuộc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Môn đua xe máy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết người thua cuộc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sword /sɔːd/: thanh kiếm
- Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
- Score a goal /skɔːr eɪ ɡəʊl/: ghi bàn
- Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
- Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
- Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
- Sport /spɔːt/: thể thao
- Yellow card /ˌjel.əʊ ˈkɑːd/: thẻ vàng
- Stand /stænd/: khán đài
- Archer /ˈɑː.tʃər/: tiễn thủ, cung thủ
- Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
- Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây
- BMX racing /ˌbiː.emˈeks/: đua xe đạp địa hình (BMX)
- Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
- Short gun /ʃɔːt ɡʌn/: súng ngắn
- Loser /ˈluː.zər/: người thua cuộc
- Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
- Ice-skating /ˈaɪs skeɪt/: môn trượt băng
- Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
- Hammer throw /ˈhæm.ər θrəʊ/: ném búa
- Goal /ɡəʊl/: gôn, khung thành
- Swimming /ˈswɪmɪŋ/: môn bơi lội
- Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
- Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
- Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo bóng chày (US - letterman jacket)
- Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
- Chinese chess /tʃaɪˈniːz tʃes/: môn cờ tướng
- Foul /faʊl/: phạm luật
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người thua cuộc tiếng anh là gì thì câu trả lời là loser, phiên âm đọc là /ˈluː.zər/. Lưu ý là loser để chỉ chung về người thua cuộc chứ không chỉ cụ thể người thua cuộc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể người thua cuộc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ loser trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ loser rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ loser chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Người thua cuộc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng