Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ restaurant vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ restaurant như restaurant tiếng anh là gì, restaurant là gì, restaurant tiếng Việt là gì, restaurant nghĩa là gì, nghĩa restaurant tiếng Việt, dịch nghĩa restaurant , …

Restaurant tiếng anh là gì
Restaurant
Để đọc đúng từ restaurant trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ restaurant . Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết restaurant tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với restaurant trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Square /skweər/: quảng trường
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Park /pɑːk/: công viên
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc restaurant tiếng anh là gì, câu trả lời là restaurant nghĩa là nhà hàng. Để đọc đúng từ restaurant cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ restaurant theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Restaurant tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







