Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ primary school vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ primary school như primary school tiếng anh là gì, primary school là gì, primary school tiếng Việt là gì, primary school nghĩa là gì, nghĩa primary school tiếng Việt, dịch nghĩa primary school, …

Primary school tiếng anh là gì
Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/
Để đọc đúng từ primary school trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ primary school. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trường tiểu học tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết primary school tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với primary school trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- School /skuːl/: trường học
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Maze /meɪz/: mê cung
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Stair /steər/: cầu thang
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Tower /taʊər/: tháp
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Court /kɔːt/: tòa án
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Square /skweər/: quảng trường
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Ward /wɔːd/: phường
- Zoo /zuː/: sở thú
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc primary school tiếng anh là gì, câu trả lời là primary school nghĩa là trường tiểu học. Để đọc đúng từ primary school cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ primary school theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Primary school tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







