Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ content vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ content như content tiếng anh là gì, content là gì, content tiếng Việt là gì, content nghĩa là gì, …
Content tiếng anh là gì
Content /kənˈtent/
Để đọc đúng từ content trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ content ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ content /kənˈtent/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ content là để chỉ về hài lòng, còn cụ thể hài lòng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết content tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với content trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
- Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
- Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
- Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
- Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
- Stressed /strest/: căng thẳng
- Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng và hồi hộp
- Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
- Tired /’taɪɘd/: mệt
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
- Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc content tiếng anh là gì, content nghĩa là gì hay content tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ content có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hài lòng. Content để chỉ chung về hài lòng chứ không chỉ cụ thể hài lòng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hài lòng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Content tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt