logo vui cười lên

Con sông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khu rừng, ngõ, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, nhà sàn, hội chợ, hiệp hội xây dựng, nhà kho, bể bơi, mê cung, nhà ga, thẩm mỹ viện, bảo tàng, sàn nhà, cửa hàng xăm hình, bưu điện, tòa nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là con sông. Nếu bạn chưa biết con sông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con sông tiếng anh là gì
Con sông tiếng anh là gì

Con sông tiếng anh là gì

Con sông tiếng anh gọi là river, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈrɪv.ər/.

River /ˈrɪv.ər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con sông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ river rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm river /ˈrɪv.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ river thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Con sông là một dòng chảy lớn của nước trên bề mặt của lục địa với lưu lượng nước thường ổn định. Các con sông thường có đầu nguồn là các núi cao gồm nhiều con suối chảy vào tạo thành đầu nguồn, hạ nguồn của sông thường sẽ đổ ra biển (cửa sông). Tuy nhiên, cũng có những con sông nhỏ lại chảy vào những con sông lớn hơn rồi mới đi ra biển.
  • Sông không có quy định nào cụ thể hay tiêu chuẩn để định nghĩa mà tùy từng quốc gia sẽ có cách gọi, tên gọi khác nhau. Ở Việt Nam sông thường chỉ những dòng chảy lớn chảy ra biển hoặc chảy và các con sông lớn hơn. Nếu dòng chảy từ một con sông bị tách ra một phần thì gọi là nhánh sông. Nếu nhánh sông quá nhỏ thì người ta sẽ gọi đó kênh rạch.
  • Từ river là để chỉ chung về con sông, còn cụ thể con sông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Dòng suối tiếng anh là gì

Con sông tiếng anh là gì
Con sông tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài con sông thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Room /ruːm/: phòng
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Tent /tent/: cái lều
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Sea /siː/: biển
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
Con sông tiếng anh là gì
Con sông tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con sông tiếng anh là gì thì câu trả lời là river, phiên âm đọc là /ˈrɪv.ər/. Lưu ý là river để chỉ chung về con sông chứ không chỉ cụ thể con sông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể con sông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ river trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ river rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ river chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ river ngay.



Bạn đang xem bài viết: Con sông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang