Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ poet vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ poet như poet tiếng anh là gì, poet là gì, poet tiếng Việt là gì, poet nghĩa là gì, nghĩa poet tiếng Việt, dịch nghĩa poet, …

Poet tiếng anh là gì
Poet nghĩa tiếng Việt là nhà thơ.
Poet /ˈpəʊət/
Để đọc đúng từ poet trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ poet. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà thơ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết poet tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với poet trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc poet tiếng anh là gì, câu trả lời là poet nghĩa là nhà thơ. Để đọc đúng từ poet cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ poet theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Poet tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp