Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nhân viên dọn phòng, nghệ sĩ sáo, đầu bếp, thợ mộc, nhà vật lý học, thu ngân, nghệ sĩ dương cầm, nữ diễn viên, gia sư, nghệ sĩ vi ô lông, nông dân, kỹ thuật viên, nhạc trưởng, giảng viên, nhà văn, thợ hàn, kỹ sư, thợ cơ khí, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà thơ. Nếu bạn chưa biết nhà thơ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà thơ tiếng anh là gì
Poet /ˈpəʊət/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà thơ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ poet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpəʊət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ poet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: poet là từ để chỉ nhà thơ nói chung chứ không chỉ nhà thơ trong lĩnh vực nào. Nếu bạn muốn nói nhà thơ trong lĩnh vực nào thì cần có cách gọi cụ thể hơn trong từng lĩnh vực đó.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà thơ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà thơ tiếng anh là gì thì câu trả lời là poet, phiên âm đọc là /ˈpəʊət/. Lưu ý là poet để chỉ chung về nhà thơ chứ không chỉ cụ thể về nhà thơ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà thơ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ poet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ poet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ poet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhà thơ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng