Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bắc Ai-len tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bắc Ai-len tiếng anh là gì
Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/
Để phát âm đúng từ Northern Ireland này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Northern Ireland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Northern Ireland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N & I).

Phân biệt Northern Ireland và Northern Irish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Northern Ireland và Northern Irish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Northern Ireland là tên của nước Bắc Ai-len trong tiếng anh, còn Northern Irish để chỉ những thứ thuộc về nước Bắc Ai-len như là người Bắc Ai-len, văn hóa của Bắc Ai-len, tiếng Bắc Ai-len. Nếu bạn muốn nói về nước Bắc Ai-len thì phải dùng từ Northern Ireland chứ không phải Northern Irish.
Lưu ý: Bắc Ai-len là một phần được tách ra từ nước Ai-len. Hiện nay Bắc Ai-len là một phần của Vương quốc Anh (Bắc Ai-len, Scotlen, Wale và England). Còn nước Ai-len thì không nằm trong Vương quốc Anh.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bắc Ai-len tiếng anh là gì thì câu trả lời là Northern Ireland, phiên âm đọc là /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N & I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Northern Ireland còn có từ Northern Irish các bạn hay bị nhầm lẫn, Northern Irish nghĩa là người Bắc Ai-len hoặc tiếng Bắc Ai-len chứ không phải nước Bắc Ai-len.