Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pentagon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pentagon như pentagon tiếng anh là gì, pentagon là gì, pentagon tiếng Việt là gì, pentagon nghĩa là gì, nghĩa pentagon tiếng Việt, dịch nghĩa pentagon, …
Pentagon tiếng anh là gì
Pentagon /’pentəgən/
Để đọc đúng từ pentagon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pentagon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình ngũ giác tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết pentagon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pentagon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Square /skweər/: hình vuông
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pentagon tiếng anh là gì, câu trả lời là pentagon nghĩa là hình ngũ giác. Để đọc đúng từ pentagon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pentagon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pentagon tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







