logo vui cười lên

Museum tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ museum vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ museum như museum tiếng anh là gì, museum là gì, museum tiếng Việt là gì, museum nghĩa là gì, nghĩa museum tiếng Việt, dịch nghĩa museum, …

Vui Cười Lên
Museum tiếng anh là gì

Museum tiếng anh là gì

Museum nghĩa tiếng Việt là bảo tàng.

Museum /mjuːˈziː.əm/

Để đọc đúng từ museum trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ museum. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Bảo tàng tiếng anh là gì

Bảo tàng tiếng anh là gì
Museum tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết museum tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với museum trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc museum tiếng anh là gì, câu trả lời là museum nghĩa là bảo tàng. Để đọc đúng từ museum cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ museum theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Museum tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang