logo vui cười lên

Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì? Somalia hay Somali


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sô-ma-li tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Sô-ma-li để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì
Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì

Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì

Nước Sô-ma-li tiếng anh viết là Somalia, phiên âm đọc là /səˈmɑː.li.ə/

Somalia /səˈmɑː.li.ə/

Để phát âm đúng từ Somalia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Somalia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Somalia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì
Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì

Phân biệt Somalia và Somali

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Somalia và Somali, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Somalia là tên của nước Sô-ma-li trong tiếng anh, còn Somali để chỉ những thứ thuộc về nước Sô-ma-li như là người Sô-ma-li, văn hóa Sô-ma-li, tiếng Sô-ma-li. Nếu bạn muốn nói về nước Sô-ma-li thì phải dùng từ Somalia chứ không phải Somali.

Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì
Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sô-ma-li tiếng anh là gì thì câu trả lời là Somalia, phiên âm đọc là /səˈmɑː.li.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Somalia còn có từ Somali các bạn hay bị nhầm lẫn, Somali nghĩa là người Sô-ma-li hoặc tiếng Sô-ma-li chứ không phải nước Sô-ma-li.



Bạn đang xem bài viết: Nước Sô-ma-li tiếng anh là gì? Somalia hay Somali

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang