logo vui cười lên

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì? Syria hay Syrian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Si-ri-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Si-ri-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì
Nước Si-ri-a tiếng anh là gì

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì

Nước Si-ri-a tiếng anh viết là Syria, phiên âm đọc là /ˈsɪr.i.ə/

Syria /ˈsɪr.i.ə/

Để phát âm đúng từ Syria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Syria thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Syria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì
Nước Si-ri-a tiếng anh là gì

Phân biệt Syria và Syrian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Syria và Syrian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Syria là tên của nước Si-ri-a trong tiếng anh, còn Syrian để chỉ những thứ thuộc về nước Si-ri-a như là người Si-ri-a, văn hóa Si-ri-a, tiếng Si-ri-a. Nếu bạn muốn nói về nước Si-ri-a thì phải dùng từ Syria chứ không phải Syrian.

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì
Nước Si-ri-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Si-ri-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Syria, phiên âm đọc là /ˈsɪr.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Syria còn có từ Syrian các bạn hay bị nhầm lẫn, Syrian nghĩa là người Si-ri-a hoặc tiếng Si-ri-a chứ không phải nước Si-ri-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Si-ri-a tiếng anh là gì? Syria hay Syrian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang