logo vui cười lên

Nước U-ru-goay tiếng anh là gì? Uruguay hay Uruguayan


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước U-ru-goay tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài U-ru-goay để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước U-ru-goay tiếng anh là gì
Nước U-ru-goay tiếng anh là gì

Nước U-ru-goay tiếng anh là gì

Nước U-ru-goay tiếng anh viết là Uruguay, phiên âm đọc là /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/

Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/

Để phát âm đúng từ Uruguay các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Uruguay thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Uruguay là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (U).

Nước U-ru-goay tiếng anh là gì
Nước U-ru-goay tiếng anh là gì

Phân biệt Uruguay và Uruguayan

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Uruguay và Uruguayan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Uruguay là tên của nước U-ru-goay trong tiếng anh, còn Uruguayan để chỉ những thứ thuộc về nước U-ru-goay như là người U-ru-goay, văn hóa U-ru-goay, tiếng U-ru-goay. Nếu bạn muốn nói về nước U-ru-goay thì phải dùng từ Uruguay chứ không phải Uruguayan.

Nước U-ru-goay tiếng anh là gì
Nước U-ru-goay tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước U-ru-goay tiếng anh là gì thì câu trả lời là Uruguay, phiên âm đọc là /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (U) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Uruguay còn có từ Uruguayan các bạn hay bị nhầm lẫn, Uruguayan nghĩa là người U-ru-goay hoặc tiếng U-ru-goay chứ không phải nước U-ru-goay.



Bạn đang xem bài viết: Nước U-ru-goay tiếng anh là gì? Uruguay hay Uruguayan

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang