logo vui cười lên

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì? Argentina hay Argentine


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ác-hen-ti-na để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì
Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh viết là Argentina, phiên âm đọc là /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/

Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/

Để phát âm đúng từ Argentina các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Argentina thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Argentina là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì
Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì

Phân biệt Argentina và Argentine

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Argentina và Argentine, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Argentina là tên của nước Ác-hen-ti-na trong tiếng anh, còn Argentine để chỉ những thứ thuộc về nước Ác-hen-ti-na như là người Ác-hen-ti-na, văn hóa Ác-hen-ti-na, tiếng Ác-hen-ti-na. Nếu bạn muốn nói về nước Ác-hen-ti-na thì phải dùng từ Argentina chứ không phải Argentine.

Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì
Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì thì câu trả lời là Argentina, phiên âm đọc là /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Argentina còn có từ Argentine các bạn hay bị nhầm lẫn, Argentine nghĩa là người Ác-hen-ti-na hoặc tiếng Ác-hen-ti-na chứ không phải nước Ác-hen-ti-na.



Bạn đang xem bài viết: Nước Ác-hen-ti-na tiếng anh là gì? Argentina hay Argentine

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang