Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hẻm, trạm xăng, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, mái nhà, mê cung, cửa hàng bán hoa, hiệp hội xây dựng, vườn, đất nước, cửa hàng ghi cá cược, triển lãm nghệ thuật, điểm dừng chân xe bus, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, công viên, nhà nhỏ, buồng nhỏ, nhà thờ lớn, thánh đường, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là đại lộ. Nếu bạn chưa biết đại lộ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đại lộ tiếng anh là gì
Avenue /ˈæv.ə.njuː/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đại lộ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ avenue rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm avenue /ˈæv.ə.njuː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ avenue thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đại lộ các bạn có thể hiểu là một con đường rộng lớn với có bốn làn xe trở lên và thường có dải bê tông phân cách làn xe. Ở Việt Nam cũng có rất nhiều con đường lớn với 4 làn xe nhưng để được gọi là đại lộ thì mới chỉ có đại lộ Thăng Long ở Hà Nội và đại lộ Nguyễn Huệ ở Tp Hồ Chí Minh.
- Từ avenue là để chỉ chung về đại lộ, còn cụ thể đại lộ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con đường tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài đại lộ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Town /taʊn/: thị trấn
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Court /kɔːt/: tòa án
- Square /skweər/: quảng trường
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Way /weɪ/: lối đi
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Lake /leɪk/: hồ
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Maze /meɪz/: mê cung
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đại lộ tiếng anh là gì thì câu trả lời là avenue, phiên âm đọc là /ˈæv.ə.njuː/. Lưu ý là avenue để chỉ chung về đại lộ chứ không chỉ cụ thể đại lộ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đại lộ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ avenue trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ avenue rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ avenue chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ avenue ngay.
Bạn đang xem bài viết: Đại lộ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







