Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Nam Phi tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Nam Phi để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Nam Phi tiếng anh là gì
South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/
Để phát âm đúng từ South Africa các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ South Africa thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là South Africa là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S & A).

Phân biệt South Africa và South African
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa South Africa và South African, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. South Africa là tên của nước Nam Phi trong tiếng anh, còn South African để chỉ những thứ thuộc về nước Nam Phi như là người Nam Phi, văn hóa Nam Phi, tiếng Nam Phi. Nếu bạn muốn nói về nước Nam Phi thì phải dùng từ South Africa chứ không phải South African.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Laos /laʊs/: nước Lào
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Nam Phi tiếng anh là gì thì câu trả lời là South Africa, phiên âm đọc là /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ South Africa còn có từ South African các bạn hay bị nhầm lẫn, South African nghĩa là người Nam Phi hoặc tiếng Nam Phi chứ không phải nước Nam Phi.
Bạn đang xem bài viết: Nước Nam Phi tiếng anh là gì? South Africa hay South African