Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hip vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hip như hip tiếng anh là gì, hip là gì, hip tiếng Việt là gì, hip nghĩa là gì, nghĩa hip tiếng Việt, dịch nghĩa hip, …

Hip tiếng anh là gì
Hip nghĩa tiếng Việt là hông. Nhiều bạn có thể bị nhầm hông với eo, thực ra thì phần dưới eo chính là hông. Bạn có thể thấy hông có phần xương nhô ra ở hai bên, còn eo là phần ở trên hông.
Hip /hɪp/
Để đọc đúng từ hip trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ hip. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết hip tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hip trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Left leg /left leg/: chân trái
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Knee /niː/: đầu gối
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Hand /hænd/: bàn tay
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Chin /tʃɪn/: cằm
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Nape /neɪp/: gáy
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Skin /skɪn/: da
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Cheek /tʃiːk/: má
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Back /bæk/: lưng
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hip tiếng anh là gì, câu trả lời là hip nghĩa là hông. Để đọc đúng từ hip cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hip theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hip tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể