logo vui cười lên

Hơi nước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ni-lông, nhôm, gốm sứ, kim cương, kim loại, vải thời trang, cao su, hơi nước, đá hoa, thủy ngân, vải polyester, vải sợi (bông, len), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là hơi nước. Nếu bạn chưa biết hơi nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hơi nước tiếng anh là gì
Hơi nước tiếng anh là gì

Hơi nước tiếng anh là gì

Hơi nước tiếng anh gọi là steam, phiên âm tiếng anh đọc là /stiːm/.

Steam /stiːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hơi nước rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ steam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm steam /stiːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ steam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hơi nước là một trạng thái của nước ở dạng khí. Khi nước bị đun nóng bạn có thể dễ dàng thấy nước bay hơi ở dạng khí và chúng ta gọi đó là hơi nước. Thực tế thì trong không khí bình thường luôn tồn tại hơi nước hay còn gọi là độ ẩm mặc dù mắt thường sẽ không nhìn thấy.
  • Từ steam là để chỉ chung về hơi nước, còn cụ thể hơi nước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nước tiếng anh là gì

Hơi nước tiếng anh là gì
Hơi nước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết hơi nước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Leather /ˈleðər/: da
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Ash /æʃ/: tro
  • Coal /kəʊl/: than đá
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hơi nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là steam, phiên âm đọc là /stiːm/. Lưu ý là steam để chỉ chung về hơi nước chứ không chỉ cụ thể hơi nước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hơi nước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ steam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ steam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ steam chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ steam ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hơi nước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang