Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hung-ga-ri tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Hung-ga-ri tiếng anh là gì
Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/
Để phát âm đúng từ Hungary các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Hungary thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Hungary là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (H).

Phân biệt Hungary và Hungarian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Hungary và Hungarian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Hungary là tên của nước Hung-ga-ri trong tiếng anh, còn Hungarian để chỉ những thứ thuộc về nước Hung-ga-ri như là người Hung-ga-ri, văn hóa Hung-ga-ri, tiếng Hung-ga-ri. Nếu bạn muốn nói về nước Hung-ga-ri thì phải dùng từ Hungary chứ không phải Hungarian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hung-ga-ri tiếng anh là gì thì câu trả lời là Hungary, phiên âm đọc là /ˈhʌŋ.ɡər.i/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (H) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Hungary còn có từ Hungarian các bạn hay bị nhầm lẫn, Hungarian nghĩa là người Hung-ga-ri hoặc tiếng Hung-ga-ri chứ không phải nước Hung-ga-ri.
Bạn đang xem bài viết: Nước Hung-ga-ry tiếng anh là gì? Hungary hay Hungarian