Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sân chơi, Cái xe đạp, dùi trống, xe đạp 3 bánh, con quay, cái mặt nạ, quả cầu tuyết, cái yo-yo, trò xếp chữ, bút màu, cái xẻng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là máy hát tự động. Nếu bạn chưa biết máy hát tự động tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Máy hát tự động tiếng anh là gì
Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/
Để đọc đúng máy hát tự động trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jukebox rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jukebox thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Máy hát tự động là máy phát nhạc theo yêu cầu của người dùng. Chiếc máy này cần bỏ tiền xu vào và chọn một bài nhạc có sẵn trong máy phát nhạc để nghe. Kiểu máy phát nhạc này trước đây được lắp đặt ở các trung tâm giải trí hay các khu vui chơi. Tất nhiên, kiểu máy này chỉ có ở những năm thập niên 80. Hiện nay bạn không còn thấy loại máy phát nhạc này trên đường phố nữa.
- Máy hát tự động cũng được làm thành đồ chơi cho các bé chơi. Khi chọn bài hát thì máy sẽ phát đúng bài yêu cầu.
- Từ jukebox là để chỉ chung về máy hát tự động, còn cụ thể máy hát tự động như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết máy hát tự động tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Truck /trʌk/: xe tải
- Bow /baʊ/: cái cung
- Dart /dɑːt/: cái phi tiêu
- Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
- Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Kite /kaɪt/: cái diều
- Toy /tɔɪ/: đồ chơi
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Maze /meɪz/: mê cung
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Sword /sɔːd/: thanh kiếm
- Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Block /blɒk/: hình khối
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc máy hát tự động tiếng anh là gì thì câu trả lời là jukebox, phiên âm đọc là /ˈdʒuːk.bɒks/. Lưu ý là jukebox để chỉ chung về máy hát tự động chứ không chỉ cụ thể máy hát tự động như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể máy hát tự động như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ jukebox trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jukebox rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jukebox chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Máy hát tự động tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng