Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ car park vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ car park như car park tiếng anh là gì, car park là gì, car park tiếng Việt là gì, car park nghĩa là gì, nghĩa car park tiếng Việt, dịch nghĩa car park, …

Car park tiếng anh là gì
Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/
Để đọc đúng từ car park trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ car park. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bãi đỗ xe ô tô tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết car park tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với car park trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Tower /taʊər/: tháp
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Park /pɑːk/: công viên
- Stair /steər/: cầu thang
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Zoo /zuː/: sở thú
- Way /weɪ/: lối đi
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Lake /leɪk/: hồ
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc car park tiếng anh là gì, câu trả lời là car park nghĩa là bãi đỗ xe ô tô. Để đọc đúng từ car park cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ car park theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Car park tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm