Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trang trí nhà cửa, bánh quy gừng, stoun/: bia mộ, đũa phép, cây quất, phù thủy, đi chùa cầu may, sợ hãi, trò chơi dân gian, quái vật, món quà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cây nến. Nếu bạn chưa biết cây nến tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây nến tiếng anh là gì
Candle /ˈkændəl/
Để đọc đúng cây nến trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ candle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ candle /ˈkændəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ candle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cây nến là một vật dùng để thắp sáng được làm từ sáp và dây bấc. Nến được dùng trong nhiều dịp khác nhau kể cả với mục đích thắp sáng và mục đích trang trí. Trong lễ Giáng sinh, nến cũng là một vật dụng quen thuộc được sử dụng rất nhiều.
- Từ candle là để chỉ chung về cây nến, còn cụ thể cây nến như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Giáng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết cây nến tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây nến tiếng anh là gì thì câu trả lời là candle, phiên âm đọc là /ˈkændəl/. Lưu ý là candle để chỉ chung về cây nến chứ không chỉ cụ thể cây nến như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây nến như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ candle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ candle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ candle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cây nến tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng