logo vui cười lên

Con vượn cáo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Nếu bạn từng xem loạt phim hoạt hình Madagascar chắc chắn sẽ cực kỳ ấn tượng với vị vua rừng xanh ở nơi này. Ở trong phim hoạt hình, vị vua của Madagascar không phải là sư tử hay hổ mà chính là một chú vượn cáo thích nhảy với bài hát quen thuộc “I like to move it”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tên gọi của con vượn cáo và nếu bạn chưa biết con vượn cáo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con vượn cáo tiếng anh là gì
Con vượn cáo tiếng anh là gì

Con vượn cáo tiếng anh là gì

Con vượn cáo tiếng anh là lemur, phiên âm đọc là /ˈliː.mər/. Lưu ý là loài vượn cáo có đuôi sọc đen trắng đặc trưng, nếu bạn thấy loài vượn nào không có đặc điểm này thì không phải là vượn cáo đâu nhé.

Lemur /ˈliː.mər/

Để đọc đúng từ lemur rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lemur rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈliː.mər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lemur thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Con vượn cáo tiếng anh là gì
Con vượn cáo tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài vượn cáo thì vẫn còn có rất nhiều động vật khác như hổ báo, ngựa vằn, chim cánh cụt, … do đó, bạn cũng nên tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài động vật để làm phong phú vốn từ của mình và thuận tiện hơn khi giao tiếp bằng tiếng anh.

  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
Con vượn cáo tiếng anh là gì
Con vượn cáo tiếng anh

Như vậy, con vượn cáo tiếng anh gọi là lemur, phiên âm đọc là /ˈliː.mər/. Từ này cũng khá dễ đọc thôi nhưng các bạn nên lưu ý để phân biệt được loài vượn cáo với các loài khác để tránh gọi nhầm. Vượn cáo ngoài đời thực cũng giống với chú vượn cáo trong phim hoạt hình với cái đuôi dài vằn rất đặc trưng.



Bạn đang xem bài viết: Con vượn cáo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang