Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn lướt ván nước, chiếc cúp, môn bóng quần, môn khúc côn cầu, môn ném lao, môn thể dục dụng cụ, cái nỏ, sút phạt đền, môn nhảy cao, huy chương đồng, găng tay bóng chày, vợt đánh quần, cuộc đua, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là nghỉ hết hiệp 1. Nếu bạn chưa biết nghỉ hết hiệp 1 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghỉ hết hiệp 1 tiếng anh là gì
Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/
Để đọc đúng nghỉ hết hiệp 1 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ half-time rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ half-time thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Half-time trong môn bóng đá là thời gian nghỉ giữa 2 hiệp đấu. Thời gian cho một trấn thi đấu bóng đá chính thức là 90 phút (có bù giờ vài phút tùy theo trọng tài cân nhắc). Thời gian thi đấu sẽ chia làm 2 hiệp là hiệp 1 và hiệp 2, mỗi hiệp thi đấu 45 phút và giữa hai hiệp sẽ nghỉ 15 phút.
- Từ half-time là để chỉ chung về nghỉ hết hiệp 1, còn cụ thể nghỉ hết hiệp 1 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết nghỉ hết hiệp 1 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
- Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Victory /ˈvɪk.tər.i/: chiến thắng
- Sport /spɔːt/: thể thao
- Shoot /ʃuːt/: sút, bắn
- Offside /ˌɒfˈsaɪd/: việt vị
- Opponent /əˈpəʊ.nənt/: đối thủ
- Tennis /ˈtenɪs/: môn quần vợt
- Hockey stick /ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu
- Chessboard /ˈtʃes.bɔːd/: bàn cờ vua
- Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
- Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
- Windsurfing /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: môn lướt ván buồm
- Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
- Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
- Skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/: môn trượt ván
- Match /mætʃ/: trận đấu (US - game)
- Bowling ball /ˈbəʊ.lɪŋ ˌbɔːl/: bóng bâu-ling
- Sumo wrestling /ˌsuː.məʊ ˈres.lɪŋ/: môn đấu vật Nhật Bản
- Table tennis racket /ˈteɪbl tenɪs ˈrækɪt /: vợt bóng bàn
- Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
- Javelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: môn ném lao
- Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
- Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
- Rifle /ˈraɪ.fəl/: súng trường
- Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/: môn đua ngựa
- League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/: bảng xếp hạng
- Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghỉ hết hiệp 1 tiếng anh là gì thì câu trả lời là half-time, phiên âm đọc là /ˌhɑːfˈtaɪm/. Lưu ý là half-time để chỉ chung về nghỉ hết hiệp 1 chứ không chỉ cụ thể nghỉ hết hiệp 1 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nghỉ hết hiệp 1 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ half-time trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ half-time rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ half-time chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.