Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ body vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ body như body tiếng anh là gì, body là gì, body tiếng Việt là gì, body nghĩa là gì, nghĩa body tiếng Việt, dịch nghĩa body, …

Body tiếng anh là gì
Body nghĩa tiếng Việt là thân (thân hình).
Body /ˈbɒd.i/
Để đọc đúng từ body trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ body. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thân hình tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết body tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với body trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Nape /neɪp/: gáy
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Beard /bɪəd/: râu
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Hand /hænd/: bàn tay
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Neck /nek/: cổ
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Leg /leɡ/: chân
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Left leg /left leg/: chân trái
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Chest /tʃest/: ngực
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Calf /kɑːf/: bắp chân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc body tiếng anh là gì, câu trả lời là body nghĩa là thân hình. Để đọc đúng từ body cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ body theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Body tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







