Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ molar vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ molar như molar tiếng anh là gì, molar là gì, molar tiếng Việt là gì, molar nghĩa là gì, nghĩa molar tiếng Việt, dịch nghĩa molar, …

Molar tiếng anh là gì
Molar nghĩa tiếng Việt là răng hàm. Thường nhóm răng hàm có tổng cộng 20 răng (mỗi hàm 10 răng). Răng hàm là răng nằm ở trong cùng của hàm và bao gồm cả răng khôn (răng khôn cũng là một loại răng hàm).
Molar /ˈməʊ.lər/
Để đọc đúng từ molar trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ molar. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Răng hàm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết molar tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với molar trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Hip /hɪp/: hông
- Nape /neɪp/: gáy
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Mole /məʊl/: nốt ruồi
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Beard /bɪəd/: râu
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Nose /nəʊz/: mũi
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Back /bæk/: lưng
- Hair /heər/: tóc
- Neck /nek/: cổ
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Leg /leɡ/: chân
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Cheek /tʃiːk/: má
- Knee /niː/: đầu gối
- Hand /hænd/: bàn tay
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc molar tiếng anh là gì, câu trả lời là molar nghĩa là răng hàm. Để đọc đúng từ molar cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ molar theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Molar tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể