logo vui cười lên

Quần bò tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn


Trong số các loại quần thì quần bò là loại quần được rất nhiều người yêu thích. Quần bò trước kia chỉ có một vài kiểu dáng và một loại màu sắc thì nay đã có rất nhiều kiểu dáng, màu sắc cũng như chất liệu khác nhau. Có những bạn thích quần bò dáng bó để tôn dáng, có bạn lại thích quần ống rộng tạo sự thoải mái, có bạn lại thích quần bò xẻ xước khẳng định phong cách, … Vậy bạn có biết quần bò tiếng anh là gì không, nếu chưa biết thì hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quần bò tiếng anh là gì
Quần bò tiếng anh là gì

Quần bò tiếng anh là gì

Quần bò tiếng anh gọi là jeans, phiên âm đọc là /dʒiːnᴢ/. Nếu để ý bạn sẽ thấy ở VIệt Nam có khá nhiều trường hợp mọi người vẫn gọi là quần Jeans thay vì dịch hẳn ra là quần bò.

Jeanѕ /dʒiːnᴢ/

Để đọc đúng từ jeans cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jeans sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jeans như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh chuẩn như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Quần bò tiếng anh là gì
Quần bò tiếng anh là gì

Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục

  • Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Rubber gloves /ˈrʌb.ər ɡlʌvz/: găng tay cao su
  • Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/: áo ghi lê
  • Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
  • Sock /sɒk/: chiếc tất
  • Bangle /ˈbæŋ.ɡəl/: lắc đeo tay
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Mary janes /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/: giày búp bê
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Cloche /klɒʃ/: mũ chuông
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
  • Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
  • Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
  • Case /keɪs/: cái va li
  • Sash /sæʃ/: băng đeo chéo
  • Headscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
  • Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: quần áo mặc ở nhà
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Belt bag /belt bæɡ/: cái túi đeo thắt lưng
  • Slip-on /ˈslɪp.ɒn/: giày lười
  • Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
  • Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
  • Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
  • Anorak /ˈæn.ə.ræk/: áo khoác gió có mũ
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
  • Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
Quần bò tiếng anh là gì
Quần bò tiếng anh là gì

Như vậy, quần bò tiếng anh gọi là jeans, phiên âm đọc là /dʒiːnᴢ/. Loại quần này hiện rất phổ biến hiện nay và đôi khi bạn còn thấy mọi người gọi trực tiếp loại quần này là quần jeans thay vì dịch ra gọi là quần bò. Thậm chí, có cả thương hiệu chuyên về đồ jeans ở Việt Nam cũng khá nổi tiến đó là GenViet.



Bạn đang xem bài viết: Quần bò tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang