Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cuoi len sẽ giúp các bạn biết nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì
Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/
Để phát âm đúng từ Cambodia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Cambodia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Cambodia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).
Phân biệt Cambodia và Cambodian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Cambodia và Cambodian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Cambodia là tên của nước Cam-pu-chia trong tiếng anh, còn Cambodian để chỉ những thứ thuộc về nước Cam-pu-chia như là người Cam-pu-chia, văn hóa của Cam-pu-chia, tiếng Cam-pu-chia. Nếu bạn muốn nói về nước Cam-pu-chia thì phải dùng từ Cambodia chứ không phải Cambodian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì thì câu trả lời là Cambodia, phiên âm đọc là /kæmˈbəʊ.di.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Cambodia còn có từ Cambodian các bạn hay bị nhầm lẫn, Cambodian nghĩa là người Cam-pu-chia hoặc tiếng Cam-pu-chia chứ không phải nước Cam-pu-chia.
Bạn đang xem bài viết: Nước Cam-pu-chia tiếng anh là gì? Cambodia hay Cambodian