Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ vampire vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ vampire như vampire tiếng anh là gì, vampire là gì, vampire tiếng Việt là gì, vampire nghĩa là gì, nghĩa vampire tiếng Việt, dịch nghĩa vampire, …

Vampire tiếng anh là gì
Vampire nghĩa tiếng Việt là ma cà rồng.
Vampire /’væmpaiə/
Để đọc đúng từ vampire trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ vampire. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ma cà rồng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết vampire tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với vampire trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc vampire tiếng anh là gì, câu trả lời là vampire nghĩa là ma cà rồng. Để đọc đúng từ vampire cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ vampire theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Vampire tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt