Chào các bạn, tiếp tục trở lại với những đồ gia dụng trong tiếng anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một đồ gia dụng rất thiết yếu đó chính là nồi cơm điện. Loại thiết bị điện này đã phổ biến ở Việt Nam từ vài chục năm nay và nó dần thay thế kiểu nấu cơm truyền thống. Cho đến nay, hầu hết mọi gia đình đều có ít nhất 1 chiếc nồi cơm điện trong nhà. Vậy nồi cơm điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nồi cơm điện tiếng anh là gì
Rice cooker /rais ‘kukə/
Electric cooker /iˈlek.trɪk ‘kukə/
Để phát âm đúng hai từ này cũng đơn giản thôi, bạn hãy xem ngay bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn và đọc theo là ok ngay. Từ này thực tế cũng không phải là một từ khó nên nếu bạn chú ý thì chỉ cần nghe phát âm chuẩn và đọc theo là cũng có thể phát âm được chuẩn.
Một lưu ý nhỏ là hai từ rice cooker và electric cooker ở trên chỉ để nói chung chung về nồi cơm điện chứ không nói cụ thể loại nồi cơm điện nào. Hiện nay có thể chia ra khá nhiều loại nồi cơm điện như nồi cơm điện nắp gài (nắp liền với nồi), nồi cơm điện nắp rời (nắp riêng bên ngoài có thể nhấc ra), nồi cơm điện điện tử (loại có nhiều chế độ nấu khác nhau) và nồi cơm điện cao tần (được đánh giá là nấu ngon hơn các loại nồi khác, tên tiếng anh của nồi cơm điện cao tần là Induction Headting – IH)

Xem thêm một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Bin /bɪn/: cái thùng rác
- Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
- Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Apron /’eiprən/: cái tạp dề
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
- Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo

Như vậy, nồi cơm điện tiếng anh có 2 cách gọi đó là rice cooker và electric cooker, đôi khi cũng có người sẽ gọi là electric rice cooker cũng là nồi cơm điện. Những từ này để chỉ về nồi cơm điện nói chung, còn cụ thể loại nồi cơm điện nào thì sẽ có những tên gọi khác cụ thể.
Bạn đang xem bài viết: Nồi cơm điện tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng