logo vui cười lên

Nhận bao lì xì tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh Trung thu, ma cà rồng, hoảng sợ, mặt trăng, cột băng tuyết, cây thông Noel, mặt trăng, tò he , lễ hội truyền thống, mứt trái cây, chân giò lợn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là nhận bao lì xì. Nếu bạn chưa biết nhận bao lì xì tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhận bao lì xì tiếng anh là gì
Nhận bao lì xì tiếng anh

Nhận bao lì xì tiếng anh là gì

Nhận bao lì xì tiếng anh gọi là receive red envelope, phiên âm tiếng anh đọc là /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/

Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/

Để đọc đúng nhận bao lì xì trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ receive red envelope rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ receive red envelope thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhận bao lì xì là hình thức lấy may đầu năm ở một số quốc gia dùng lịch âm. Vào ngày đầu năm mới, những người lớn thường sẽ cho tiền vào trong phong bao lì xì màu đỏ rồi phát cho trẻ nhỏ như một lời chúc tết đầu năm.
  • Từ receive red envelope là để chỉ chung về nhận bao lì xì, còn cụ thể nhận bao lì xì như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Nhận bao lì xì tiếng anh là gì
Nhận bao lì xì tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết nhận bao lì xì tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhận bao lì xì tiếng anh là gì thì câu trả lời là receive red envelope, phiên âm đọc là /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/. Lưu ý là receive red envelope để chỉ chung về nhận bao lì xì chứ không chỉ cụ thể nhận bao lì xì như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhận bao lì xì như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ receive red envelope trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ receive red envelope rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ receive red envelope chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nhận bao lì xì tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang