Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Lịch Âm lịch, tự làm đồ thủ công, mũ noel, thức uống truyền thống trong ngày Noel, hóa trang, ngớ ngẩn, nhận bao lì xì, quả mãng cầu, đũa phép, bánh quy gừng, thây ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là tranh thư pháp. Nếu bạn chưa biết tranh thư pháp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tranh thư pháp tiếng anh là gì
Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/
Để đọc đúng tranh thư pháp trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calligraphy picture rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calligraphy picture thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tranh thư pháp trong ngày tết thường là những bức tranh bằng chữ thư pháp. Đầu năm mới, mọi người thường tới những nơi có ông đồ để xin viết tranh chữ thư pháp về treo trong nhà. Với mỗi câu chữ khác nhau sẽ mang theo ý nghĩa khác nhau thể hiện mong muốn và mục tiêu của gia chủ khi xin chữ.
- Từ calligraphy picture là để chỉ chung về tranh thư pháp, còn cụ thể tranh thư pháp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết tranh thư pháp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tranh thư pháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là calligraphy picture, phiên âm đọc là /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/. Lưu ý là calligraphy picture để chỉ chung về tranh thư pháp chứ không chỉ cụ thể tranh thư pháp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tranh thư pháp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ calligraphy picture trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calligraphy picture rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calligraphy picture chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tranh thư pháp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng