logo vui cười lên

Quán rượu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm mua sắm, trung tâm bowling, biệt thự, siêu thị, viện dưỡng lão, trung tâm thương mại, thị trấn, cao nguyên, đường mòn, tòa nhà chọc trời, nhà thờ lớn, thánh đường, phòng tắm, trung tâm y tế, phòng khách, tòa nhà, cửa hàng bán đồ thú cưng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là quán rượu. Nếu bạn chưa biết quán rượu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quán rượu tiếng anh là gì
Quán rượu tiếng anh là gì

Quán rượu tiếng anh là gì

Quán rượu tiếng anh gọi là pub, phiên âm tiếng anh đọc là /pʌb/.

Pub /pʌb/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quán rượu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pub rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pub /pʌb/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pub thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quán rượu hay đôi khi cũng gọi là quán bar là nơi được phép bán rượu cho khách hàng uống tại quán. Ở nước ngoài, những quán rượu kiểu này thường sẽ có người pha chế rượu riêng và giá cho mỗi ly rượu được pha chế riêng thường cũng khá đắt. Tất nhiên, bạn có thể gọi 1 chai rượu với giá bình dân để tự rót uống tại quầy chứ không cần phải gọi các đồ uống được pha chế tỉ mỉ.
  • Từ pub thực ra là viết tắt của từ public house, vậy nên bạn cũng có thể gọi quán rượu là public house hoặc đơn giản gọi là pub.
  • Từ pub là để chỉ chung về quán rượu, còn cụ thể quán rượu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cửa hàng bán rượu mang về tiếng anh là gì

Quán rượu tiếng anh là gì
Quán rượu tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài quán rượu thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Maze /meɪz/: mê cung
Quán rượu tiếng anh là gì
Quán rượu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quán rượu tiếng anh là gì thì câu trả lời là pub, phiên âm đọc là /pʌb/. Lưu ý là pub để chỉ chung về quán rượu chứ không chỉ cụ thể quán rượu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quán rượu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pub trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pub rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pub chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pub ngay.



Bạn đang xem bài viết: Quán rượu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang