Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như bồi bàn nữ, ngư dân, luật sư, nhà văn, doanh nhân, thợ làm bánh, hướng dẫn viên du lịch, thợ làm tóc, nhà soạn nhạc, kỹ thuật viên, đại lý du lịch, thư ký, thợ làm móng, nghệ sĩ dương cầm, người mẫu, công tố viên, kỹ sư, thợ mộc, nhạc trưởng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người bán hàng. Nếu bạn chưa biết người bán hàng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người bán hàng tiếng anh là gì
Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người bán hàng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salesperson rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈseɪlzpɜːrsn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ salesperson thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người bán hàng còn có cách gọi khác là saleman hay saller.
- Từ salesperson để chỉ chung về người bán hàng chứ không chỉ cụ thể về người bán hàng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người bán hàng trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.
Xem thêm: Các nghề nghiệp bằng tiếng anh

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài người bán hàng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người bán hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là salesperson, phiên âm đọc là /ˈseɪlzpɜːrsn/. Lưu ý là salesperson để chỉ chung về người bán hàng chứ không chỉ cụ thể về người bán hàng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người bán hàng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ salesperson trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salesperson rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ salesperson chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Người bán hàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng