Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như cháu gái , gia đình, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), trẻ vừa mới biết đi, bé trai, con gái nuôi, khách hàng, chúng tôi, chúng ta, cô ấy, hàng xóm, trẻ con, thiên thần, người trung niên, nó, phù thủy, người chơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là chàng trai. Nếu bạn chưa biết chàng trai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chàng trai tiếng anh là gì
Guy /ɡaɪ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chàng trai rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guy rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm guy /ɡaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ guy thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Guy là cách gọi một người đàn ông còn trẻ tuổi (thường là ngang tuổi với bản thân) một cách xuồng sã hoặc giống như kiểu bạn bè thân gọi nhau. Vậy nên bạn cũng có thể hiểu guy nghĩa là chàng trai hay anh bạn.
- Trong tiếng Anh – Anh thì anh bạn hay chàng trai gọi một cách dân dã là guy, nhưng theo tiếng Anh – Mỹ thì gọi là dude. Vậy nên dù guy hay dude đồng nghĩa nhưng tùy ngữ cảnh mà sẽ sử dụng khác nhau.
- Từ guy là để chỉ chung về chàng trai, còn cụ thể chàng trai như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Anh ấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết chàng trai tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
- Male /meɪl/: nam giới
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- King /kɪŋ/: vua
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Niece /niːs/: cháu gái
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Wife /waɪf/: vợ
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc chàng trai tiếng anh là gì thì câu trả lời là guy, phiên âm đọc là /ɡaɪ/. Lưu ý là guy để chỉ chung về chàng trai chứ không chỉ cụ thể về chàng trai như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chàng trai như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ guy trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guy rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ guy chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ guy ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chàng trai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng