Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như mu bàn tay, bụng, gáy, răng nanh, trán, con ngươi, nốt ruồi, tóc, mũi, vết bớt, lưng, nách, eo, thắt lưng, bẹn, đầu gối, răng hàm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là ngón chân cái. Nếu bạn chưa biết ngón chân cái tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngón chân cái tiếng anh là gì
Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của ngón chân cái rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ big toe rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ big toe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngón chân cái là một trong 5 ngón chân trên một bàn chân. Ngón chân cái thường là ngón to nhất trong 5 ngón chân và cũng là ngón khỏe nhất trong 5 ngón.
- Từ big toe là để chỉ chung về ngón chân cái, còn cụ thể ngón chân cái như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngón chân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết ngón chân cái tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Back /bæk/: lưng
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Chest /tʃest/: ngực
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Hand /hænd/: bàn tay
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Leg /leɡ/: chân
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Heel /hiːl/: gót chân
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Hip /hɪp/: hông
- Calf /kɑːf/: bắp chân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngón chân cái tiếng anh là gì thì câu trả lời là big toe, phiên âm đọc là /ˌbɪɡ ˈtəʊ/. Lưu ý là big toe để chỉ chung về ngón chân cái chứ không chỉ cụ thể về ngón chân cái như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ngón chân cái như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ big toe trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ big toe rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ big toe chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ big toe ngay.
Bạn đang xem bài viết: Ngón chân cái tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng