Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như cổ tay, con ngươi, má, cổ họng, lông mày, đầu gối, nách, lông ngực, nốt ruồi, hậu môn, mí mắt, ngón tay cái, răng giả, chiếc răng, đầu ngón chân, bàn chân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là móng tay móng chân. Nếu bạn chưa biết móng tay móng chân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Móng tay móng chân tiếng anh là gì
Nail /neɪl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của móng tay móng chân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nail rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nail /neɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nail thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Móng tay, móng chân là một phần của ngón tay có cấu tạo từ chất sừng. Móng tay trên cơ bản giống như vuốt của các loài động vật dùng để làm vũ khí tấn công. Trong quá trình tiến hóa, con người không dùng móng tay để tấn công mà dùng các công cụ tự nhiên hay công cụ nhân tạo để tấn công nên móng thoái hóa và hầu như không có tác dụng làm vũ khí tấn công nữa.
- Từ nail là để chỉ chung về móng tay móng chân, còn cụ thể móng tay móng chân như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như móng tay là finger nail, móng chân là toe nail.
Xem thêm: Cánh tay tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết móng tay móng chân tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Leg /leɡ/: chân
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Left leg /left leg/: chân trái
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Cheek /tʃiːk/: má
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Lip /lɪp/: môi
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc móng tay móng chân tiếng anh là gì thì câu trả lời là nail, phiên âm đọc là /neɪl/. Lưu ý là nail để chỉ chung về móng tay móng chân chứ không chỉ cụ thể về móng tay móng chân như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về móng tay móng chân như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nail trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nail rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nail chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nail ngay.
Bạn đang xem bài viết: Móng tay móng chân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng