logo vui cười lên

Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà toán học, nhân viên, thư ký riêng, bác sĩ giải phẫu thần kinh, nhà thiên văn học, huấn luyện viên, nam diễn viên, giám đốc, nghề săn đầu người, nhà soạn nhạc, nhân viên môi giới chứng khoán, xe ôm, thủ thư, thợ làm móng, thẩm phán, thợ mộc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghệ sĩ trống. Nếu bạn chưa biết nghệ sĩ trống tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì
Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì

Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì

Nghệ sĩ trống tiếng anh gọi là drummer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdrʌmər/.

Drummer /ˈdrʌmər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghệ sĩ trống rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ drummer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm drummer /ˈdrʌmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ drummer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nghệ sĩ trống là những người chơi trống chuyên nghiệp trong một ban nhạc hoặc biểu diễn trống nghệ thuật. Khi được đánh giá là nghệ sĩ trống thì dù nghiệp dư hay chuyên nghiệp đều gọi là drummer.
  • Từ drummer là để chỉ chung về nghệ sĩ trống, còn cụ thể nghệ sĩ trống về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ca sĩ tiếng anh là gì

Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì
Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nghệ sĩ trống thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì
Nghệ sĩ trống tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghệ sĩ trống tiếng anh là gì thì câu trả lời là drummer, phiên âm đọc là /ˈdrʌmər/. Lưu ý là drummer để chỉ chung về nghệ sĩ trống chứ không chỉ cụ thể về nghệ sĩ trống trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghệ sĩ trống trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ drummer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ drummer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ drummer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nghệ sĩ trống tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang