logo vui cười lên

Kết quả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sút phạt đền, môn nhảy sào, ván trượt, lưới, môn đấu kiếm, môn bắn súng, đá, súng nước, sân bóng đá, đường chạy đua, xạ thủ, môn chạy ma-ra-tông, bảng xếp hạng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là kết quả. Nếu bạn chưa biết kết quả tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kết quả tiếng anh là gì
Kết quả tiếng anh là gì

Kết quả tiếng anh là gì

Kết quả tiếng anh gọi là result, phiên âm tiếng anh đọc là /rɪˈzʌlt/

Result /rɪˈzʌlt/

Để đọc đúng kết quả trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ result rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ result /rɪˈzʌlt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ result thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kết quả là thông tin cuối cùng của một trận đấu hoặc một hiệp đấu trong thi đấu thể thao. Kết quả này có thể là tỉ số giữa hai đối thủ hoặc kết quả là thắng hay thua.
  • Từ result là để chỉ chung về kết quả, còn cụ thể kết quả như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Kết quả tiếng anh là gì
Kết quả tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết kết quả tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Boxing ring /ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/: võ đài quyền anh
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Skis /skiː/: ván trượt tuyết
  • Archer /ˈɑː.tʃər/: tiễn thủ, cung thủ
  • Touchline /ˈtʌtʃ.laɪn/: đường biên
  • Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
  • Polo /ˈpəʊləʊ/: môn đánh bóng trên ngựa
  • Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
  • Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
  • Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
  • Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/: môn leo núi
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Regatta /rɪˈɡɑːtə/: môn đua thuyền
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
  • Rifle /ˈraɪ.fəl/: súng trường
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
  • Tennis bracelet /ˈten.ɪs ˌbreɪ.slət/: vòng tay quần vợt
  • Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Cricket ball /ˈkrɪkɪt bɔːl/: bóng crích-kê
  • Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/: huy chương bạc
  • Short gun /ʃɔːt ɡʌn/: súng ngắn
  • Goalkeeper /ˈɡəʊlˌkiː.pər/: thủ môn
  • Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
  • Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kết quả tiếng anh là gì thì câu trả lời là result, phiên âm đọc là /rɪˈzʌlt/. Lưu ý là result để chỉ chung về kết quả chứ không chỉ cụ thể kết quả như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kết quả như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ result trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ result rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ result chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kết quả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang