Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mathematician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mathematician như mathematician tiếng anh là gì, mathematician là gì, mathematician tiếng Việt là gì, mathematician nghĩa là gì, nghĩa mathematician tiếng Việt, dịch nghĩa mathematician, …

Mathematician tiếng anh là gì
Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/
Để đọc đúng từ mathematician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mathematician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà toán học tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mathematician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mathematician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mathematician tiếng anh là gì, câu trả lời là mathematician nghĩa là nhà toán học. Để đọc đúng từ mathematician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mathematician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mathematician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







