logo vui cười lên

Cây thông Nô-en tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quạt mo, bánh quy gừng, nhãn cầu, phóng sinh, con mèo đen, phù thủy, đồ trang trí cây thông, xem bắn pháo hoa, con cú, đêm giao Thừa, nhà bị ma ám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cây thông Nô-en. Nếu bạn chưa biết cây thông Nô-en tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây thông Nô-en tiếng anh là gì
Cây thông Nô-en tiếng anh là gì

Cây thông Nô-en tiếng anh là gì

Cây thông Nô-en tiếng anh gọi là Christmas Tree, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkrɪs.məs ˌtriː/

Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/

Để đọc đúng cây thông Nô-en trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas Tree rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Christmas Tree thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cây thông Nô-en là cây thông được trang trí thêm cái nơ, dây ruy băng, quả thông, quả châu, hộp quà, dây kim tuyến, thiệp Giáng sinh, ngôi sao, … để làm cây trang trí trong ngày lễ Giáng sinh. Thường cây dùng để trang trí là cây thông nhưng không nhất thiết cứ phải là cây thông mà có thể là một loại cây xanh khác cũng được.
  • Từ Christmas Tree là để chỉ chung về cây thông Nô-en, còn cụ thể cây thông Nô-en như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cây thông Nô-en tiếng anh là gì
Cây thông Nô-en tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết cây thông Nô-en tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây thông Nô-en tiếng anh là gì thì câu trả lời là Christmas Tree, phiên âm đọc là /ˈkrɪs.məs ˌtriː/. Lưu ý là Christmas Tree để chỉ chung về cây thông Nô-en chứ không chỉ cụ thể cây thông Nô-en như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây thông Nô-en như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Christmas Tree trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Christmas Tree rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Christmas Tree chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cây thông Nô-en tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang