Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lễ Giáng Sinh, thiên thần, ma cà rồng, mặt trăng, cột băng tuyết, xem Táo Quân, chúc Tết nhau, món quà, chân giò lợn, bài hát được hát vào dịp giáng sinh, stoun/: bia mộ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là bắc cực. Nếu bạn chưa biết bắc cực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bắc cực tiếng anh là gì
North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/
Để đọc đúng bắc cực trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ North pole rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ North pole thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bắc cực là điểm cực ở phía Bắc của Trái đất, nơi đây có nhiệt độ rất lạnh nên quanh năm bị băng tuyết bao phủ. Tất nhiên, ở Bắc cực cũng vẫn có một số khu vực mặt băng tan ra để lộ mặt biển bên dưới.
- Theo truyền thuyết về ông già Nô-en, nơi ở của ông già Nô-en chính là ở Bắc cực.
- Từ North pole là để chỉ chung về bắc cực, còn cụ thể bắc cực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết bắc cực tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bắc cực tiếng anh là gì thì câu trả lời là North pole, phiên âm đọc là /ˌnɔːθ ˈpəʊl/. Lưu ý là North pole để chỉ chung về bắc cực chứ không chỉ cụ thể bắc cực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bắc cực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ North pole trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ North pole rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ North pole chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bắc cực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng